| STT |
Thành viên |
Tên chủ đề |
|
1
|
Mai Thị Hồng Na |
Tìm hiểu và đánh giá hàm lượng vitamin k trong cải chua
|
| Lê Hồ Tâm Như |
| Vũ Thị Luyến |
|
2
|
Lý Khang Dân |
TỔNG HỢP TAXOL THONG QUA SỬ DỤNG VI KHUẨN E.COLI MANG GENE TÁI TỔ HỢP ĐỂ TẠO 10 DEACETYBACCATIN lll
|
| Nguyễn Minh Hiếu |
|
3
|
Giang Minh Huy |
Animal and medical testing
|
| Nguyễn Trọng Nghĩa |
| Nguyễn Dư Quốc Khánh |
|
4
|
Lê Hoài Nam |
LRRK2 trong việc xác định bệnh Parkinson
|
| Lê Đoàn Trung Hiếu |
| Phạm Minh Huy |
| 5 |
Nguyễn Hải Đăng |
Sinh học Lượng tử và tiếp cận triết học của sự sống bằng vật lý. |
|
6
|
Phan Thị Minh Thy |
Công cụ chỉnh sửa gen CRISPR
|
| Trịnh Diễm Thy |
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Hyaluronic acid và ứng dụng trong điều trị thoái hóa khớp gối
|
| Dương Thị Tuyết Dân |
| Lý Quốc Huy |
|
8
|
Phạm Hoàng Tính |
microRNA – nhân tố mới trong chẩn đoán ung thư gan.
|
| Từ Quảng Long |
| Đinh Minh Thành |
|
9
|
Vũ Bảo Trâm |
Bảo tồn và phát triển nguồn gene loài đặc trưng của Việt Nam
|
| Phạm Hoàng Phương Anh |
| Lai Kim Phương |
|
10
|
Lương Thiện Phước |
Mô Tả Khái Quát Tin Sinh Học
|
| Phạm Quang Anh |
|
11
|
Nguyễn Tấn Thành |
Bụi mịn liên quan thế nào đến ung thư phổi
|
| Nguyễn Hồng Sơn |
|
12
|
Lê Nhật Minh Phương |
Liệu thực vật có thể cảm nhận đau đớn và nhớ được những gì chúng đã trải qua không?
|
| Hà Huỳnh Thiên Thanh |
|
13
|
Trần Gia Tuệ |
Aromatherapy trong điều trị trầm cảm
|
| Võ Lê Tùng Uyên |
| Trần Hoàng Tường Vy |
|
14
|
Trần Văn Đến |
Khảo sát hoạt tính của cây Hoa sứ đỏ (Plumeria rubra) trong điều trị bệnh về huyết áp.
|
| Lê Thị Xuân Mai |
| Nguyễn Quốc Phương |
|
15
|
Tăng Quốc Minh Đạt |
Curcumin
|
| Khả Mỹ Ngọc |
| Phạm Huy Khang |
|
16
|
Trần Thị Nguyên Khai |
nuôi cấy da dùng cho công nghiệp thuộc da
|
| Nguyễn Đăng Nhật Thông |
| Mai Trần Đức Anh |
|
17
|
Lê Gia Thụy |
Thiết kế và tổng hợp thuốc
|
| Ngô Ngọc Hải |
| Lâm Thiết Cảnh |
|
18
|
Nguyễn Nam Anh |
Tinh dầu dùng trong trị bệnh đổ mồ hôi tay,chân
|
| Phan Thị Thanh Trâm |
|
19
|
Trần Thị Trang |
Interferon trong điều trị bệnh
|
| Nguyễn Thị Thảo |
| Lê Thị Thu Trinh |
|
20
|
Trần Gia Hân |
Công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR
|
| Nguyễn Ngọc Hân |
| Nguyễn Thị Ngọc Hân |
|
21
|
Võ Trung Nhân |
Tác động của xâm nhập mặn đến nuôi trồng loài tôm sú khu vực Năm Căn-Cà Mau
|
| Trần Minh Thạnh |
| 22 |
Đinh Thị Vy Vy |
Sinh học tế bào |
|
23
|
Nguyễn Huỳnh Phương Trâm |
Chiết xuất và công dụng của cây tầm bóp
|
| Lê Nguyễn Thảo Như |
|
24
|
Lê Nguyễn Thảo Phương |
Đánh giá khả năng sinh tồn hiện nay của các loài Chuồn chuồn ở Việt Nam
|
| Nguyễn Trọng Nghĩa |
|
25
|
Trần Phi |
Hợp chất triệt lông trong mỡ trăn
|
| Lê Nguyễn Thảo Phương |
| Nguyễn Thế Quang |
|
26
|
Nguyễn Thị Thu Trang |
Tư duy phản biện trong nghiên cứu khoa học
|
| Trần Minh Huy |
|
27
|
Võ Ngọc Anh |
Có thể phân biệt rau sống an toàn qua hình thái bên ngoài hay không?
|
| Tạ Hoàng Trang Thy |
| Tạ Quốc Huy |
|
28
|
Lê Hồng Ngọc |
Khảo sát khả năng kháng khuẩn của Streptomyces
|
| Nguyễn Lưu Minh Hạnh |
| Bùi Diệu Châu |
|
29
|
Đinh Thị Bảo Ngọc |
Liệu pháp RNAi trong điều trị HIV-1
|
| Hoàng Thị Hồng Hạnh |
| 30 |
Bùi Nguyễn Trâm Anh |
Giả dược và Sức mạnh ám thị |
|
31
|
Cao Minh Tuấn |
Chủ đề khảo sát mức độ đa bội thể của các quần thể cỏ đơn buốc (Bidens pilosa)
|
| Võ Phạm Quang Trường |
|
32
|
Mai Đức Anh |
Virus gây bệnh ung thư
|
| Hoàng Phương Anh |
| Lê Vân Hoài Thương |
|
33
|
Nguyễn Khánh An |
Nghiên cứu điều trị viêm da cơ địa bội nhiễm bởi Staphylococcus aureus đối với trẻ sơ sinh
|
| Phan Duy Nguyên Nhiên |
| Lê Thị Ngọc Mai |
|
34
|
Lê Minh Tiến |
Những tác động của thực phẩm đến chức năng của não bộ
|
| Phan Thị Thanh Mai |
| Lê Thị Khánh Vi |
|
35
|
Hoàng Trọng Tuấn |
Ứng dụng một số đặc tính của loài Kỳ giông Axolotl (Ambystoma mexicanum) trong Sinh học phát triển người
|
| Võ Thị Ngọc Trâm |
| Lê Nguyễn Lam Ngọc |
| 36 |
Nguyễn Tiến Dũng |
tình hình nghiên cứu về thu nhận GABA |